BỘ BCTC THEO THÔNG TƯ 133

  -  

Hiện nay, quy trình làm báo cáo tài chính theo thông tư 133 và thông tư 200 đã trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Nhờ các công cụ kiểm tra dữ liệu và lập báo cáo tài chính của phần mềm kế toán, kế toán thậm chí chỉ mất chưa đến 1 giờ để hoàn thành bộ báo cáo tài chính.

Bạn đang xem: Bộ bctc theo thông tư 133

Tuy nhiên, để có một bộ báo cáo tài chính “không tỳ vết”, kế toán cũng nên trang bị cho những kiến thức cơ bản để tự tin khi nộp bộ báo cáo tài chính cho Doanh nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu cách làm và kiểm tra bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 trong bài viết này nhé.


*

Bộ báo cáo tài chính theo Thông tư 133 gồm những gì?

Bộ báo cáo tài chính theo Thông tư 133 gồm các báo cáo:

Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01a-DNN hoặc B01b-DNN).Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.Thuyết minh báo cáo tài chính.Bảng cân đối số phát sinh.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp/ gián tiếp (không bắt buộc mà khuyến khích nộp)

Theo Thông tư 133, các báo cáo này được lập dựa theo các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết của tài khoản trong năm tài chính.

Với các báo cáo tài chính được lập bằng Phần mềm kế toán 1A, kế toán hoàn toàn có thể dựa vào theo Bảng cân đối số phát sinh để kiểm tra kết quả báo cáo tài chính đã lập. (Nếu bạn chưa biết cách lập báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán 1A, hãy tham khảo bài viết này).

Số liệu lên Báo cáo tài chính được tínhnhư sau:

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTại ngày... tháng ... năm ...(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính: ...

Chỉ tiêuMã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345
TÀI SẢN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền110Nợ cuối kỳ (NCK) của TK111, 112, 1281 (các khoản có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng), 1288 (các khoản tương đương tiền)
II. Đầu tư tài chính120121 + 122 + 123 + 124
1. Chứng khoánkinh doanh121NCK của TK 121
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn122NCK của TK 1281,1288 (trừ các khoản đã liệt kê trong Mã số 110)
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác123NCK của TK 228
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*)124Có cuối kỳ (CCK) của TK 2291, 2292 (ghi số âm)
III. Các khoản phải thu130131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136
1. Phải thu của khách hàng131NCK của TK 131
2. Trả trước cho người bán132NCK của TK 331
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc133NCK của TK 1361
4. Phải thu khác134NCK của TK1288(phải thu về cho vay),1368, 1386, 1388, 334, 338, 141
5. Tài sản thiếu chờ xử lý135NCK của TK 1381
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)136CCK của TK 2293 (ghi số âm)
IV. Hàng tồn kho140141 + 142
1. Hàng tồn kho141NCK của TK151, 152, 153, 154, 155, 156, 157
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*)142CCK của TK 2294(ghi số âm)
V. Tài sản cố định150151 + 152
- Nguyên giá151NCK của TK 211
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)152CCK của TK2141, 2142, 2143(ghi số âm)
VI. Bất động sản đầu tư160161 + 162
- Nguyên giá161NCK của TK 217
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)162CCK của TK 2147 (ghi số âm)
VII. XDCB dở dang170NCK của TK 241
VIII. Tài sản khác180181 + 182
1. Thuế GTGT được khấu trừ181NCK của TK 133
2. Tài sản khác182NCK của TK242, 333
TỔNG CỘNG TÀI SẢN200110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160 + 170 + 180
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả300311 + 312 + 313 + 314 + 315 + 316 + 317 + 318 + 319 + 320
1. Phải trả người bán311CCK của TK 331
2. Người mua trả tiền trước312CCK của TK 131
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước313CCK của TK 333
4. Phải trả người lao động314CCK của TK 334
5. Phải trả khác315CCK của TK335, 3368, 338, 1388
6. Vay và nợ thuê tài chính316CCK củaTK341, 4111(cổ phiếu ưu đãi)
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh317CCK của TK 3361
8. Dự phòng phải trả318CCK của TK 352
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi319CCK của TK 353
10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ320CCK của TK 356
II. Vốn chủ sở hữu400411 + 412 + 413 + 414 + 415 + 416 + 417
1. Vốn góp của chủ sở hữu411CCK của TK 4111
2. Thặng dư vốn cổ phần412CCK của TK 4112 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 4112)
3. Vốn khác của chủ sở hữu413CCK của TK 4118
4. Cổ phiếu quỹ (*)414NCK của TK 419 (ghi số âm)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu416CCK của TK 418
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối417CCK của TK 421 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 421)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN500300 + 400

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)
B.Cách lập báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01b-DNN) theo công thức

Do mẫu B01b-DNN là mẫu báo cáo trình bày theo dạng ngắn hạn và dài hạn nên:

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTại ngày... tháng ... năm ...(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính: ...

Chỉ tiêuMã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345
TÀI SẢN
TÀI SẢN NGẮN HẠN100110+120+130+140+150
I. Tiền và các khoản tương đương tiền110Nợ cuối kỳ (NCK) của TK111, 112, 1281 (các khoản có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng), 1288 (các khoản tương đương tiền)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn120121 + 122 + 123
1. Chứng khoánkinh doanh121NCK của TK 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh(*)122Có cuối kỳ (CCK) của TK 2291 (ghi số âm)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn123NCK của TK 1281,1288 (trừ các khoản đã liệt kê trong Mã số 110)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn130131 + 132 + 133 + 134 + 135
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng131NCK của TK 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn132NCK của TK 331
3. Phải thu ngắn hạn khác133NCK của TK1288 (chi tiết cho vay), 1368, 1386, 1388, 334, 338, 141.

Xem thêm: Đỏ Mặt Trước Những Pha Lộ Nhũ Hoa Không Che Của Sao Việt Ảnh Lộ Vùng Kín Xinhgai

4. Tài sản thiếu chờ xử lý134NCK của TK 1381
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)135CCK của TK 2293 (ghi số âm)
IV. Hàng tồn kho140141 + 142
1. Hàng tồn kho141NCK của TK151, 152, 153, 154, 155, 156, 157
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*)142CCK của TK 2294(ghi số âm)
V. Tài sản ngắn hạn khác150151 + 152
1. Thuế GTGT được khấu trừ151NCK của TK 133
2. Tài sản ngắn hạn khác152NCK của TK 242, 333
B - TÀI SẢN DÀI HẠN200210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260
VI.Các khoản phải thu dài hạn210211 + 212 + 213 + 214 + 215
1. Phải thu dài hạn của khách hàng211NCK của TK 131
2. Trả trước cho người bán dài hạn212NCK của TK 331
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc213NCK của TK 1361
4. Phải thu dài hạn khác214NCK của TK1288 (chi tiết cho vay), 1368, 1386, 1388, 334, 338, 141.
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi215CCK của TK 2293 (ghi số âm)
VII. Tài sản cố định220221 + 222
- Nguyên giá221NCK của TK 211
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)222CCK của TK2141, 2142, 2143(ghi số âm)
VIII. Bất động sản đầu tư230231 + 232
- Nguyên giá231NCK của TK 217
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)232CCK của TK 2147 (ghi số âm)
IX. XDCB dở dang240NCK của TK 241
X. Đầu tư tài chính dài hạn250251 + 252 + 253
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác251NCK của TK 228
2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*)252CCK của TK 2292 (ghi số âm)
3.Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn253NCK của TK 1281, 1288
XI. Tài sản dài hạn khác260NCK của TK 242, 333
TỔNG CỘNG TÀI SẢN300100 + 200
NGUỒN VỐN
C - NỢ PHẢI TRẢ400410 + 420
I. Nợ ngắn hạn410411 + 412 + 413 + 414 + 415 + 416 + 417 + 418
1. Phải trả người bán ngắn hạn411CCK của TK 331
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn412CCK của TK 131
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước413CCK của TK 333
4. Phải trả người lao động414CCK của TK 334
5. Phải trả ngắn hạn khác415CCK củaTK 335, 3368, 338, 1388.
6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn416CCK của TK 341
7. Dự phòng phải trả ngắn hạn417CCK của TK 352
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi418CCK của TK 353
II. Nợ dài hạn420421 + 422 + 423 + 424 + 425 + 426 + 427
1. Phải trả người bán dài hạn421CCK của TK 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn422CCK của TK 131
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh423CCK của TK 3361
4. Phải trả dài hạn khác424CCK của TK335, 3368, 338, 1388
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn425CCK của TK 341, 4111
6. Dự phòng phải trả dài hạn426CCK của TK 352
7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ427CCK của TK 356
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU500511 + 512 + 513 + 514 + 515 + 516 + 517
1. Vốn góp của chủ sở hữu511CCK của TK 4111
2. Thặng dư vốn cổ phần512CCK của TK 4112 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 4112)
3. Vốn khác của chủ sở hữu513CCK của TK 4118
4. Cổ phiếu quỹ (*)514NCK của TK 419 (ghi số âm)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái515
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu516CCK của TK 418
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối517CCK của TK 421 (Hoặc ghi số âm NCK của TK 421)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN600400 + 500

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)
C. Cách kiểm tra báo cáo tình hình tài chính theo thông tư 133

Do bản chất là đối ứng Nợ - Có của các tài khoản nên hầu như khi Bảng cân đối số phát sinh đúng thì Báo cáo tình hình tài chính sẽ đúng. Kế toán cần lưuý một số trường hợp sau:

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm ...

Đơn vị tính: ...

Chỉ tiêuMã sốThuyết minhNăm nayNăm trước
12345
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ01Lũy kế phát sinh bên Có (CPS) của TK 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu02Số phát sinh bên Nợ của TK 511 đối ứng (NPSDU)với CóTK 111, 112, 131
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)1001 - 02
4. Giá vốn hàng bán11Số phát sinh bên Có của TK 632 đối ứng (CPSDU) vớiNợ TK 911
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)2010 - 11
6. Doanh thu hoạt động tài chính21Số phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng (NPSDU)với CóTK 911
7. Chi phí tài chính22Số phát sinh bên Có của TK 635 đối ứng (CPSDU) vớiNợ TK 911
- Trong đó: Chi phí lãi vay23
8. Chi phí quản lý kinh doanh24Số phát sinh bên Có của TK 642đối ứng (CPSDU) vớiNợ TK 911
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24)3020 + 21 - 22 - 24
10. Thu nhập khác31Số phát sinh bên Nợ của TK 711*đối ứng (NPSDU)với CóTK 911
11. Chi phí khác32Số phát sinh bên Có của TK 811*đối ứng (CPSDU) vớiNợ TK 911
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)4030 - 32
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)5030 + 40
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp51

Số phát sinh bên Có của TK 821đối ứng (CPSDU) vớiNợ TK 911

Số phát sinh bên Nợ của TK 821đối ứng (NPSDU)với CóTK 911 (ghi số âm)

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51)6050 - 51

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)

*Lưu ý: Đối với các giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, chỉlấy giá trị chi tiết TK 711 và TK 811 theo khoản chênh lệch giữakhoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ với tổnggiá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý.

Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi Không Thể Kết Nối Đến Máy Chủ Liên Minh Huyền Thoại, Lol

B. Cách kiểm tra báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhtheo thông tư 133

Trước khi làm báo cáo này, kế toán phải thực hiện đầy đủ các bút toán kết chuyển Doanh thu và lợi nhuận cuối kỳ để đảm bảo số liệu đúng (Các TK đầu 5, 6, 7, 8, 9 không còn số dư cuối kỳ)

Kiểm tra số liệubáo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như sau:

Mã số 60.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng số số dư cuối kỳ TK 4121Mã số 01.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phải khớp với Doanh thu trên các tờ khai thuế hàng tháng

Các bạn có thể tham khảo thêm cách kiểm tra dữ liệu và tạo nhanh báo cáo tài chính bằng Phần mềm kế toán 1A trong bài viết này.